Characters remaining: 500/500
Translation

ba rọi

Academic
Friendly

Từ "ba rọi" trong tiếng Việt có nghĩa khá thú vị nhiều cách hiểu khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này.

Định nghĩa:
  1. Nghĩa đen: "Ba rọi" thường được hiểu một cách nói vui vẻ, nửa đùa nửa thật, ý xỏ xiên hoặc châm biếm. Khi ai đó nói "tính ba rọi", có nghĩahọ đang thể hiện một cách hành xử không nghiêm túc, phần lố bịch hoặc pha trò.

  2. Nghĩa bóng: Từ này cũng có thể dùng để chỉ một cách nói pha tạp, không thuần khiết, thường sự kết hợp giữa nhiều yếu tố khác nhau không sự đồng nhất. dụ, "nói tiếng Tây ba rọi" có thể hiểu nói tiếng Tây Ban Nha nhưng không chuẩn xác phần lộn xộn.

dụ sử dụng:
  1. Câu đùa: " lại bắt đầu tính ba rọi nữa rồi, không biết lúc nào mới nghiêm túc lên được!"
  2. Nói về ngôn ngữ: "Khi đi du lịch, mình thấy nhiều người nói tiếng Anh ba rọi, vừa tiếng Việt vừa tiếng Anh, nghe thật buồn cười."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong văn nói hoặc viết, từ "ba rọi" có thể được sử dụng để chỉ một tình huống hài hước hoặc một hành động không nghiêm túc. dụ: "Anh ấy tổ chức bữa tiệc ba rọi, ai cũng cười ngất những trò đùa của anh."
Phân biệt các biến thể từ liên quan:
  • Biến thể: "Ba rọi" không nhiều biến thể phổ biến, nhưng có thể dùng trong các ngữ cảnh khác nhau như "nói ba rọi" hay "hành động ba rọi".
  • Từ gần giống: "Lố lăng", "hài hước", "nửa đùa nửa thật".
  • Từ đồng nghĩa: "Vui nhộn", "khôi hài".
Lưu ý:
  • Khi sử dụng từ "ba rọi", bạn cần lưu ý tới ngữ cảnh để tránh gây hiểu nhầm. thích hợp trong các tình huống không chính thức hoặc khi bạn muốn tạo không khí vui vẻ, thoải mái.
  1. I d. (ph.). Ba chỉ.
  2. II t. (ph.). 1 Nửa đùa nửa thật, ý xỏ xiên. Lối nói . Tính ba rọi. 2 Pha tạp một cách lố lăng. Nói tiếng Tây ba rọi.

Comments and discussion on the word "ba rọi"